-
-
-
Tổng tiền thanh toán:
-
Hệ thống máy thử rung xóc mô phỏng môi trường rung động trong điều kiện phòng thử nghiệm và kiểm tra độ bền do ảnh hưởng bởi rung động cũng như độ tin cậy của mẫu thử. Dùng cho đánh giá, đảm bảo chất lượng sản phẩm, nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
Model: EV240-EV470
Thương hiệu: LABTONE
Hệ thống máy thử nghiệm rung xóc (rung động) chạy điện mô phỏng môi trường rung động trong điều kiện phòng thử nghiệm và kiểm tra cường độ va đập cũng như độ tin cậy của các sản phẩm với các độ rung khác nhau theo tiêu chuẩn. Trong phòng thử nghiệm, với sự hỗ trợ của hệ thống máy thử nghiệm rung xóc có thể mô phỏng tái tạo các điều kiện rung dạng hình sin, ngẫu nhiên, xác định điểm cộng hưởng, xóc theo kiểu thông thường và mô phỏng khi di chuyển trên đường, v.v. Việc thử nghiệm này rất cần thiết cho việc đánh giá đảm bảo chất lượng sản phẩm, nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới.
Hệ thống máy thử nghiệm rung xóc chạy điện EV được thiết kế đặc biệt để đáp ứng nhu cầu hoạt động trong thời gian dài. Rung động có thể được máy tạo được theo phương thẳng đứng và phương ngang. Máy thử nghiệm rung xóc được trang bị thiết bị giảm chấn dạng túi khí hiệu quả cao để giảm thiểu rung động truyền đến nền của phòng thử nghiệm và xung quanh. Không cần gia cố thêm nền móng khu vực đặt hệ thống máy thử nghiệm rung.
Một hệ thống máy thử nghiệm rung xóc bao gồm máy tạo rung động (dao động), bộ khuếch đại công suất và hệ thống điều khiển và kiểm soát rung động, phù hợp với các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế về rung động (như MIL-STD, DIN, ISO, ASTM, IEC, ISTA, GB, GJB, JIS, BS, v.v.) nhằm đánh giá chất lượng của sản phẩm.
Model | EV240 | EV240B | EV440 | EV250 | EV350 | EV450 | EV260 | EV360 | EV460 | EV370 | EV470 |
Model của bộ khuếch đại công suất | LA40K | LA50K | LA60K | LA70K | |||||||
Model máy rung | A30S34 | A30S44 | A30F44 | A50F44 | A50T44 | A50F44 | A50S44 | A50T44 | A50F44 | A70T45 | A70F45 |
Lực rung - dạng Sine (KN/Kgf) | 40/4000 | 40/4000 | 40/4000 | 50/5000 | 50/5000 | 50/5000 | 60/6000 | 70/7000 | |||
Lực xóc (KN/Kgf) | 80/8000 | 80/8000 | 80/8000 | 100/10000 | 100/10000 | 100/10000 | 120/12000 | 140/14000 | |||
Dải tần số (Hz) | 5-3,000 | 5-3,000 | 5-3,000 | 5-2,800 | 5-2,700 | 5-2,500 | 5-2,800 | 5-2,700 | 5-2,500 | 5-2,500 | |
Gia tốc lớn nhất Sine/Random (g) | 100/60 | 115/60 | 100/60 | 100/60 | 90/60 | 83/60 | 100/60 | 100/60 | 100/60 | 100/60 | |
Vận tốc lớn nhất (m/s) | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 2.0 | 1.8 | 1.8 | 1.9 | 1.8 |
Biên độ dịch chuyển lớn nhất Peak-Peak (mm) | 51 | 51 | 100 | 51 | 76 | 100 | 51 | 76/63 | 100 | 76 | 100 |
Tải lớn nhất (kg) | 500 | 500 | 500 | 500(có thể tùy chọn tới 2000 ) | 500 | 500(có thể tùy chọn tới 2000 ) | 500 | 1000 (có thể tùy chọn tới 2000 ) | 1,000 | ||
Đường kính phần tạo rung động - Armature (mm) | 342 | 442 | 442 | 442 | 442 | 442 | 442 | 442 | 442 | 452 | 452 |
Tần số cộng hưởng (Hz)(±5%) | 2,500 | 2,500 | 2,500 | 2,400 | 2,400 | 2,100 | 2,400 | 2,400 | 2,100 | 2,100 | |
Khối lượng phần chuyển động(kg) | 30 | 30 | 35 | 50 | 55 | 60 | 50 | 55 | 60 | 63 | 70 |
Quạt gió làm mát | B153 | B223 | B303 | ||||||||
Công suất quạt gió làm mát | 15 kW | 22 kW | |||||||||
Lưu lượng và áp suất quạt gió làm mát | 82m3/min ;7.3kpa | 82m3/min ;8.5kpa | |||||||||
Công suất của hệ thống | 56+20kVA | 75+20kVA | 85+30kVA | 95+30kVA |